Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dã man


tt. (H. dã: không văn minh; man: chưa khai hoá) 1. ở trạng thái chưa được khai hoá: Còn chưa hết thói dã man, người còn là giống sài lang với người (Tú-mỡ) 2. Độc ác: Bọn quân xâm lược dã man.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.